Đào tạo
Ngày 31-03-2019
Ngành điều dưỡng - Hệ Cao đẳng
Tên ngành: ĐIỀU DƯỠNG
Mã ngành: 6720301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo người điều dưỡng viên là nhân lực trực tiếp cho các công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe con người, có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ cao đẳng; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Đào tạo trình độ cao đẳng để người học có năng lực thực hiện được các công việc của trình độ trung cấp và giải quyết được các công việc có tính phức tạp của chuyên ngành Điều dưỡng; có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ hiện đại vào công việc, hướng dẫn và giám sát được người khác trong nhóm thực hiện công việc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Người học tốt nghiệp ngành Điều dưỡng có khả năng đảm trách công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe tại các trung tâm chăm sóc sức khỏe, cơ sở điều trị bệnh nhân như: Bệnh viện Trung Ương, Bệnh viện tỉnh/TP trực thuộc Trung Ương, các bệnh viện huyện/thị xã trực thuộc tỉnh, các bệnh viện ngoài công lập, các trung tâm y tế quận (huyện), các trạm y tế xã/phường, thị trấn…
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 35
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 120 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 465 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 2760 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 745 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 2301 giờ
3. Nội dung chương trình:
TT |
Mã môn học |
Tên môn học, Mô đun |
Tổng tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng giờ |
Trong đó |
||||||
LT (giờ) |
TH (giờ) |
Kiểm tra (giờ) |
|||||
I |
|
Các môn chung/đại cương |
|
|
|
|
|
1 |
MH138 |
Giáo dục chính trị |
5 |
75 |
41 |
29 |
5 |
2 |
MH139 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
3 |
MH140 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
4 |
MH141 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
5 |
MH142 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
6 |
MH143 |
Tiếng Anh |
6 |
120 |
42 |
72 |
6 |
7 |
MH144 |
Sinh học DT |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
|
Tổng |
23 |
465 |
185 |
255 |
25 |
II |
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành nghề |
|
|
|
|
|
II.1 |
|
Môn học, mô đun cơ sở |
|
|
|
|
|
8 |
MH145 |
Giải phẫu- Sinh lý |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
9 |
MH146 |
Thực hành Hoá sinh |
2 |
60 |
0 |
56 |
4 |
10 |
MH147 |
Thực hành Vi sinh - Ký sinh trùng |
2 |
60 |
0 |
56 |
4 |
11 |
MH148 |
Sinh lý bệnh |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
12 |
MH149 |
Dược lý |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
13 |
MH150 |
Điều dưỡng cơ bản |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
14 |
MH151 |
Thực hành Điều dưỡng cơ bản 1 |
4 |
120 |
0 |
112 |
8 |
15 |
MH152 |
Thực hành Điều dưỡng cơ bản 2 |
4 |
120 |
0 |
112 |
8 |
16 |
MH153 |
Sức khoẻ và môi trường |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
17 |
MH154 |
Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
18 |
MH155 |
Giáo dục sức khỏe |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
19 |
MH156 |
Tổ chức Y tế - Y đức |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
|
Tổng |
31 |
645 |
266 |
336 |
43 |
II.2 |
|
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
|
|
|
|
|
20 |
MH157 |
Quản lý điều dưỡng |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
21 |
MH158 |
Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Nội khoa |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
22 |
MH159 |
Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Ngoại khoa |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
23 |
MH160 |
Chăm sóc sức khỏe trẻ em |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
24 |
MH161 |
Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
25 |
MH162 |
Điều dưỡng chuyên khoa |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
26 |
MH163 |
Thực hành chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Nội khoa (LS Nội) |
8 |
320 |
0 |
304 |
16 |
27 |
MH164 |
Thực hành chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Ngoại khoa (LS Ngoại) |
8 |
320 |
0 |
304 |
16 |
28 |
MH165 |
Thực hành chăm sóc sức khỏe trẻ em (LS Nhi) |
8 |
320 |
0 |
304 |
16 |
29 |
MH166 |
Thực hành chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình (LS Sản) |
2 |
80 |
0 |
76 |
4 |
30 |
MH167 |
Thực hành chăm sóc người bệnh truyền nhiễm (LS truyền nhiễm) |
4 |
160 |
0 |
152 |
8 |
31 |
MH168 |
Thực hành chăm sóc người bệnh chuyên khoa (HSCC, Tâm thần, Da liễu) - (LS chuyên khoa) |
3 |
120 |
0 |
114 |
6 |
32 |
MH169 |
Thực tập cộng đồng |
2 |
80 |
0 |
76 |
4 |
33 |
MH170 |
Thực tập tốt nghiệp |
10 |
400 |
0 |
380 |
20 |
|
|
Tổng |
61 |
2040 |
224 |
1710 |
106 |
II.3 |
|
Môn học bổ trợ |
|
|
|
|
|
34 |
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong các học phần sau) |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
34a |
MH171 |
Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
34b |
MH172 |
Dinh dưỡng - Tiết chế |
|
|
|
|
|
34c |
MH173 |
Kiểm soát và phòng chống nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
|
34d |
MH174 |
CSSK tâm thần |
|
|
|
|
|
34e |
MH175 |
Chăm sóc giảm đau |
|
|
|
|
|
34f |
MH176 |
Tiếng anh chuyên ngành |
|
|
|
|
|
34g |
MH177 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
|
|
|
|
|
34h |
MH178 |
Vật lý trị liệu |
|
|
|
|
|
35 |
|
Học phần tự chọn 2 (Chọn 1 trong các học phần chuyên sâu) |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
35a |
MH179 |
Chăm sóc người bệnh hồi sức cấp cứu |
|
|
|
|
|
35b |
MH180 |
Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh Nội khoa nâng cao |
|
|
|
|
|
35c |
MH181 |
Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh Ngoại khoa nâng cao |
|
|
|
|
|
35d |
MH182 |
Chăm sóc sức khỏe bệnh Nhi nâng cao |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
5 |
75 |
70 |
0 |
5 |
|
|
Tổng toàn chương trình |
120 |
3225 |
745 |
2301 |
179 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các Bộ/ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Căn cứ vào điều kiện cụ thể và kế hoạch đào tạo hàng năm theo từng khóa học, lớp học để xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa đảm bảo đúng quy định.
4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học có hướng dẫn cụ thể theo từng môn học trong chương trình đào tạo.
4.4. Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp:
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành Điều dưỡng và phải tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học
+ Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu cử nhân thực hành theo quy định của trường.